Tất cả những phím tắt (hotkeys) dùng trong Microsoft Word

Chu Hiển Đạt

Học sinh ham ăn
Tham gia
1/1/15
Bài viết
1,711
Được thích
1,743
2271 #1

Tính đến thời điểm hiện tại, Microsoft Word vẫn là trình soạn thảo được sử dụng phổ biến nhất. Để thuận tiện và tiết kiệm thời gian cho quá trình nhập văn bản, dùng phím tắt (hotkeys) sẽ khá là hữu ích. Do đó, hôm nay mình xin phép giới thiệu đến các bạn hệ thống phím tắt dùng trong Microsoft Word nhé.

1. Tạo mới/chỉnh sửa văn bản

[parsehtml]
<style type="text/css">
.tg {border-collapse:collapse;border-spacing:0;}
.tg td{font-family:Arial, sans-serif;font-size:14px;padding:10px 5px;border-style:solid;border-width:1px;overflow:hidden;word-break:normal;}
.tg th{font-family:Arial, sans-serif;font-size:14px;font-weight:normal;padding:10px 5px;border-style:solid;border-width:1px;overflow:hidden;word-break:normal;}
.tg .tg-baqh{text-align:center;vertical-align:top}
.tg .tg-fs2w{font-weight:bold;background-color:#cbcefb;text-align:center;vertical-align:top}
</style>
<table class="tg">
<tr>
<th class="tg-fs2w">Chức năng</th>
<th class="tg-fs2w">Phím tắt</th>
</tr>
<tr>
<td class="tg-baqh">Tạo một tài liệu mới</td>
<td class="tg-baqh">Ctrl + N</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-baqh">Mở tài liệu</td>
<td class="tg-baqh">Ctrl + O</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-baqh">Lưu tài liệu</td>
<td class="tg-baqh">Ctrl + S</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-baqh">Sao chép</td>
<td class="tg-baqh">Ctrl + C</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-baqh">Cắt</td>
<td class="tg-baqh">Ctrl + X</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-baqh">Dán</td>
<td class="tg-baqh">Ctrl + V</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-baqh"> Bật hộp thoại tìm kiếm </td>
<td class="tg-baqh">Ctrl + F</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-baqh">Bật hộp thoại thay thế</td>
<td class="tg-baqh">Ctrl + H</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-baqh">Bật hộp thoại in ấn</td>
<td class="tg-baqh">Ctrl + P</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-baqh">Hoàn tác</td>
<td class="tg-baqh">Ctrl + Z</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-baqh">Huỷ hoàn tác</td>
<td class="tg-baqh">Ctrl + Y</td>
</tr>
</table>
[/parsehtml]2. Định dạng văn bản

[parsehtml]
<style type="text/css">
.tg {border-collapse:collapse;border-spacing:0;}
.tg td{font-family:Arial, sans-serif;font-size:14px;padding:10px 5px;border-style:solid;border-width:1px;overflow:hidden;word-break:normal;}
.tg th{font-family:Arial, sans-serif;font-size:14px;font-weight:normal;padding:10px 5px;border-style:solid;border-width:1px;overflow:hidden;word-break:normal;}
.tg .tg-s6z2{text-align:center}
.tg .tg-baqh{text-align:center;vertical-align:top}
.tg .tg-ug4v{font-weight:bold;background-color:#cbcefb;text-align:center}
</style>
<table class="tg">
<tr>
<th class="tg-ug4v">Chức năng</th>
<th class="tg-ug4v">Phím tắt</th>
</tr>
<tr>
<td class="tg-s6z2"> Mở hộp thoại định dạng font chữ </td>
<td class="tg-s6z2">Ctrl + D</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-s6z2">Chuyển chữ hoa - thường</td>
<td class="tg-s6z2">Alt + F3</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-s6z2">Định dạng in đậm</td>
<td class="tg-s6z2">Ctrl + B</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-s6z2">Định dạng in nghiêng</td>
<td class="tg-s6z2">Ctrl + I</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-s6z2">Định dạng gạch chân</td>
<td class="tg-s6z2">Ctrl + U</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-s6z2">Tăng kích cỡ chữ lên 1 cỡ</td>
<td class="tg-s6z2">Ctrl + ]</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-s6z2">Giảm kích cỡ chữ xuống 1 cỡ</td>
<td class="tg-s6z2">Ctrl + [</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-s6z2">Canh giữa đoạn văn bản đang chọn</td>
<td class="tg-s6z2">Ctrl + E</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-s6z2">Canh đều đoạn văn bản đang chọn</td>
<td class="tg-s6z2">Ctrl + J</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-s6z2">Canh trái đoạn văn bản đang chọn</td>
<td class="tg-s6z2">Ctrl + L</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-s6z2">Canh phải đoạn văn bản đang chọn</td>
<td class="tg-s6z2">Ctrl + R</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-baqh">Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản</td>
<td class="tg-baqh">Ctrl + M</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-baqh">Xóa định dạng thụt đầu dòng</td>
<td class="tg-baqh">Ctrl + Shift + M</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-baqh">Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản</td>
<td class="tg-baqh">Ctrl + T</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-baqh">Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản</td>
<td class="tg-baqh">Ctrl + Shift + T</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-baqh">Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản</td>
<td class="tg-baqh">Ctrl + Q</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-baqh"> Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép </td>
<td class="tg-baqh">Ctrl + Shift + C</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-baqh">Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.</td>
<td class="tg-baqh">Ctrl + Shift + V</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-baqh">Tạo chỉ số trên (số mũ)</td>
<td class="tg-baqh">Ctrl + Shift + =</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-baqh">Tạo chỉ số dưới (nguyên tố hoá học)</td>
<td class="tg-baqh">Ctrl + =</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-baqh">Dãn dòng đơn</td>
<td class="tg-baqh">Ctrl +1</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-baqh">Dãn dòng kép</td>
<td class="tg-baqh">Ctrl + 2</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-baqh">Dãn 1,5 dòng</td>
<td class="tg-baqh">Ctrl +5</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-baqh">Đưa định dạng văn bản về mặc định</td>
<td class="tg-baqh">Ctrl + Spacebar</td>
</tr>
</table>
[/parsehtml]3. Chọn, xoá, di chuyển đối tượng

[parsehtml]

<style type="text/css">
.tg {border-collapse:collapse;border-spacing:0;}
.tg td{font-family:Arial, sans-serif;font-size:14px;padding:10px 5px;border-style:solid;border-width:1px;overflow:hidden;word-break:normal;}
.tg th{font-family:Arial, sans-serif;font-size:14px;font-weight:normal;padding:10px 5px;border-style:solid;border-width:1px;overflow:hidden;word-break:normal;}
.tg .tg-s6z2{text-align:center}
.tg .tg-baqh{text-align:center;vertical-align:top}
.tg .tg-ug4v{font-weight:bold;background-color:#cbcefb;text-align:center}
</style>
<table class="tg">
<tr>
<th class="tg-ug4v">Chức năng</th>
<th class="tg-ug4v">Phím tắt</th>
</tr>
<tr>
<td class="tg-s6z2">Chọn ký tự phía sau</td>
<td class="tg-s6z2">Shift + &gt;</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-s6z2">Chọn ký tự phía trước</td>
<td class="tg-s6z2">Shift + &lt;</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-s6z2">Chọn từ phía sau</td>
<td class="tg-s6z2">Ctrl + Shift + &gt;</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-s6z2">Chọn từ phía trước</td>
<td class="tg-s6z2">Ctrl + Shift + &lt;</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-s6z2">Chọn tất cả đối tượng</td>
<td class="tg-s6z2">Ctrl + A</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-s6z2">Xóa ký tự phía trước</td>
<td class="tg-s6z2">Backspace</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-s6z2">Xóa ký tự phía sau</td>
<td class="tg-s6z2">Delete</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-s6z2">Xóa từ phía trước</td>
<td class="tg-s6z2">Ctrl + Backspace</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-s6z2">Xóa từ phía sau</td>
<td class="tg-s6z2">Ctrl + Delete</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-s6z2">Di chuyển qua 1 ký tự</td>
<td class="tg-s6z2">Ctrl + Mũi tên</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-s6z2">Về đầu văn bản</td>
<td class="tg-s6z2">Ctrl + Home</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-baqh">Về vị trí cuối cùng trong văn bản</td>
<td class="tg-baqh">Ctrl + End</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-baqh">Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản</td>
<td class="tg-baqh">Ctrl + Shift + Home</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-baqh">Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản</td>
<td class="tg-baqh">Ctrl + Shift + End</td>
</tr>
</table>
[/parsehtml]Trên là 3 bảng phím tắt hữu ích cho Microsoft Word thực hiện trên máy tính Windows. Với phiên bản dành cho macOS, hầu hết các phím tắt trên sẽ hoạt động nếu bạn thay phím Ctrl bằng phím Cmd.

Xem thêm:


Đạtt Chu / Techrum.vn
Tổng hợp
 
Last edited by a moderator:

Jennifer

New Member
Tham gia
4/11/17
Bài viết
43
Được thích
38
#2
CHO XIN BÀI CHỦ ĐỀ TƯƠNG TỰ, NHƯNG LÀ VỚI EXCEL BÁC ƠI.
ALL THE HOTKEYS, PLZ.
 
Tham gia
8/8/17
Bài viết
36
Được thích
2
#3
Cảm ơn bác.
Dân thiết kế phải học thêm excel khổ thiệt. Thêm hotkeys nữa :haha:
 

Theo dõi Youtube

Quảng Cáo

Quảng Cáo

Có thể bạn quan tâm

Top Bottom