Kingston giới thiệu SSD NVMe dòng trung tâm dữ liệu đa chức năng dành cho doanh nghiệp

thudm

Well-Known Member
Tham gia
28/6/19
Bài viết
1,335
Được thích
701
1146 #1

Kingston Technology chính thức cho ra mắt sản phẩm DC1000M, trung tâm dữ liệu mới SSD U.2 PCIe NVMe. DC1000M được thiết kế để hỗ trợ những nhu cầu dữ liệu khác nhau của Doanh nghiệp bao gồm điện toán đám mây (cloud), cache lưu trữ web (web hosting), điện toán hiệu suất cao (HPC), thiết lập cơ sở hạ tầng ảo, trí tuệ nhân tạo và các ứng dụng học chuyên sâu.

DC1000M, cùng với 2 dòng được ra mắt gần đây là Trung tâm dữ liệu DC1000B NVMe, SSD SATA VMware ReadyDC500 series, được sử dụng cho khối lượng công việc yêu cầu đọc nhiều và đọc ghi kết hợp, và SSD DC450R tập trung vào tốc độ đọc cơ bản, tạo ra một dải đầy đủ các giải pháp trung tâm lưu trữ dữ liệu doanh nghiệp cao cấp trên thị trường.

Các dịch vụ quan trọng và các ứng dụng đám mây không chỉ phụ thuộc vào tốc độ cao của IOPS và băng thông, mà còn phụ thuộc vào tính nhất quán và khả năng dự đoán của dữ liệu được bảo trì”, Kingston cho biết. “DC1000M cung cấp độ ổn định và độ trễ thấp cho trung tâm dữ liệu đang phát triển đồng thời hỗ trợ khối lượng công việc yêu cầu độ bền cho 1DWPD ghi lên ổ máy mỗi ngày”.

DC1000M là giải pháp tiết kiệm chi phí và là ổ NVMe có hiệu năng mạnh mẽ cho các trung tâm dữ liệu. Những khách hàng đang muốn chuyển đổi từ giao diện SSD SATA/SAS sang giao diện NVMe sẽ thấy sự tương đồng khi lắp đặt, sử dụng nhưng với tốc độ dữ liệu nhanh hơn và độ trễ thấp hơn. Ổ có dung lượng lưu trữ lớn và hiệu năng sử dụng cho doanh nghiệp xuất sắc nhất. DC1000M mang đến giao tiếp NVMe PCIe Gen 3.0 x4 hiệu năng cao cho phép lưu lượng cao và độ trễ thấp trên các nền tảng được chuẩn hóa mang lại hiệu năng đọc ngẫu nhiên 540K IOPS và lưu lượng 3GB/giây. DC1000M được xây dựng để hỗ trợ các yêu cầu QoS nghiêm ngặt của Kingston để bảo đảm hiệu năng IO ngẫu nhiên có thể dự đoán cũng như độ trễ có thể dự đoán trên một phạm vi lớn khối lượng dữ liệu.

Thiết kế kích cỡ U.2 phổ thông (2.5”, 15mm) hoạt động mượt mà với những máy chủ và mảng lưu trữ thế hệ mới nhất sử dụng bảng nối đa năng PCIe và U.2. Ổ có thể cắm nóng nên những khó khăn khi bảo trì thiết bị lưu trữ PCIe không còn là vấn đề. Ổ cũng trang bị các tính năng doanh nghiệp như bảo vệ đường dẫn đầu cuối, bảo vệ khi mất điện (PLP), và giám sát đo từ xa để tăng độ tin cậy của trung tâm dữ liệu. DC1000M có các mức dung lượng1 7 960GB, 1.92TB, 3.84TB và 7.68TB; và được bảo hành lên đến 5 năm, hỗ trợ kỹ thuật miễn phí và uy tín đến từ thương hiệu Kingston. Để biết thêm thông tin, truy cập kingston.com.

Thông số kỹ thuật & tính năng của SSD DC1000M
  • Hiệu năng trung tâm dữ liệu NVMe: Độ ổn định I/O đáng kinh ngạc với tốc độ lên đến 3GB/giây và 540K IOPS
  • Ổ cứng doanh nghiệp với các mục đích lưu trữ khác nhau: Sự cân bằng xuất sắc giữa I/O ổn định và hiệu năng IOPS đọc và ghi cao để quản lý nhiều khối lượng công việc giao dịch khác nhau.
  • Giảm độ trễ ứng dụng: Chất lượng dịch vụ (QoS) mang lại độ trễ giao dịch cực thấp cho các tập dữ liệu lớn và các ứng dụng nền web khác nhau.
  • Bảo vệ mất điện trên bo mạch (PLP): Giảm thiểu nguy cơ mất và/hoặc lỗi dữ liệu trong những tình huống mất điện bất ngờ.
  • Kích cỡ: U.2, 2,5 ″ x 15mm
  • Giao tiếp: NVMe PCIe Gen 3.0 x4
  • Dung lượng (1): 960GB, 1.92TB, 3.84TB, 7.68TB7
  • NAND: 3D TLC
  • Đọc/Ghi Tuần tự:
    • 960GB – 3,100MBs/1,330MBs
    • 1.92TB – 3,100MBs/2,600MBs
    • 3.84TB – 3,100MBs/2,700MBs
    • 7.68TB – 3,100MBs/2,800MBs
  • Đọc/Ghi 4k ở trạng thái ổn định (2):
    • 960GB – 400,000/125,000 IOPS
    • 1.92TB – 540,000/205,000 IOPS
    • 3.84TB – 525,000/210,000 IOPS
    • 7.68TB – 485,000/210,000 IOPS
  • Độ trễ (2) (3) (4) (5): Đọc/Ghi TYP: <300 µs / <1 ms
  • Cân bằng hao mòn tĩnh và động: Có
  • Bảo vệ khi mất điện (Tụ điện): Có
  • Các Công cụ SMART cho Doanh nghiệp: Theo dõi độ tin cậy, thống kê sử dụng, tuổi thọ còn lại, cân bằng hao mòn, nhiệt độ
  • Độ bền:
    • 960GB – (1 DWPD/5 năm) (5)
    • 1,92TB – (1 DWPD/5 năm) (5)
    • 3,84TB – (1 DWPD/5 năm) (5)
    • 7,68TB – (1 DWPD/5 năm) (5)
  • Tiêu thụ điện năng:
    • 960GB: Nghỉ: 5,14W Đọc trung bình: 5,25W Ghi trung bình: 9,10W Đọc tối đa: 5,64W Ghi tối đa: 9,80W
    • 1,92TB: Nghỉ: 5,22W Đọc trung bình: 5,31W Ghi trung bình: 13,1W Đọc tối đa: 5,70W Ghi tối đa: 13,92W
    • 3,84TB: Nghỉ: 5,54W Đọc trung bình: 5,31W Ghi trung bình: 14,69W Đọc tối đa: 6,10W Ghi tối đa: 15,5W
    • 7,68TB: Nghỉ: 5,74W Đọc trung bình: 5,99W Ghi trung bình: 17,06W Đọc tối đa: 6,63W Ghi tối đa: 17,88W
  • Nhiệt độ bảo quản: 40°C ~ 85°C
  • Nhiệt độ hoạt động: 0°C ~ 70°C
  • Kích thước: 100.09mm x 69.84mm x 14.75mm
  • Trọng lượng: 160(g)
  • Độ rung hoạt động: 2.17G tối đa (7–800Hz)
  • Độ rung không hoạt động: 20G Peak (10–2000Hz)
  • Tuổi thọ trung bình: 2 triệu giờ
  • Bảo hành/hỗ trợ (6): Bảo hành giới hạn 5 năm kèm hỗ trợ kỹ thuật miễn phí.
(1) Một phần dung lượng đã công bố của thiết bị lưu trữ Flash được dành cho việc định dạng và các chức năng khác nên không thể dùng để lưu trữ dữ liệu. Do đó, dung lượng thực của thiết bị luôn nhỏ hơn mức công bố trên sản phẩm. Để tìm hiểu thêm, xem Hướng dẫn về bộ nhớ Flash của Kingston tại kingston.com/flashguide.
(2) Khối lượng công việc dựa trên FIO, khối lượng công việc 4KB Ngẫu nhiên QD=1, được tính là thời gian cần để 99,9 phần trăm các lệnh hoàn thành quá trình di chuyển khứ hồi từ thiếtbị chủ đến ổ và về lại thiết bị chủ.
(3) Phép đo được tiến hành khi công việc đã đạt đến trạng thái ổn định nhưng bao gồm tất cả mọi hoạt động ngầm cần thiết để hoạt động bình thường và bảo đảm độ tin cậy dữ liệu.
(4) Dựa trên dung lượng 960GB.
(5) Số lượng ghi lên ổ máy mỗi ngày (DWPD) được tính từ JEDEC Enterprise Workload (JESD219A)).
(6) Bảo hành giới hạn trong 5 năm hoặc khi giá trị chuẩn hóa của việc sử dụng SSD NVME, “Tỷ lệ phần trăm sử dụng”, dựa trên thuộc tính Sức Khỏe của chính sách Kingston đạt đến hoặc vượt giá trị chuẩn hóa là một trăm (100) chỉ ra bởi Kingston SSD Manager (kingston.com/SSDManager). Đối với SSD NVMe, một sản phẩm mới chưa dùng sẽ hiển thị giá trị Tỷ lệ phần trăm sử dụng là 0, trong khi một sản phẩm đạt giới hạn bảo hành sẽ thể hiện giá trị Tỷ lệ phần trăm sử dụng lớn hơn hoặc bằng một trăm (100).
(7) Dung lượng 7.68TB có mặt ở thị trường vào cuối quý 1 đầu quý 2.


Theo Kingston.

Xem thêm:
 
Top Bottom