5 ký hiệu kích thước ống inox 304 công nghiệp trong bảng tra

Tham gia
10/4/15
Bài viết
96
Được thích
0
55 #1
5 ký hiệu kích thước ống inox 304 công nghiệp trong bảng tra
Hầu hết các bảng tra kích thước hiện nay đều sử dụng ký hiệu viết tắt đại diện cho các thông số của ống inox. Dưới đây là một số ký hiệu được sử dụng nhiều nhất trong bảng tra:

  • OD: Đường kính ngoài danh nghĩa
  • DN: Đường kính trong danh nghĩa. Ví dụ ống inox có DN15 tương đương với đường kính ngoài danh nghĩa là 21mm
  • Phi (Ø): Đường kính ngoài danh nghĩa, Phi thường được làm tròn số. Ví dụ theo tiêu chuẩn ASME, đường kính ngoài (OD) là 21,34mm thì Phi (Ø) là 21.
  • Inch: Viết tắt là ký hiệu (“) thường dùng để biểu thị độ dài hoặc độ dày thành ống. Ví dụ độ dày 1,5” (mm), 2” (mm)…
  • Độ dày thành ống (Schedule): viết tắt là SCH, là thông số hiển thị độ dày thành ống và đường kính ngoài theo các tiêu chuẩn khác nhau, độ dày khác nhau.

Xem thêm: bán inox cuộn 304
2. Bảng tra kích thước ống inox công nghiệp
Dưới đây là bảng tra chi tiết và mới nhất năm nay.

Đường kính ngoài (OD)
Độ dày thành ống danh nghĩa (mm)Các loại tiêu chuẩn
Độ dày phổ biến
khác
SCH-5SSCH-10SSCH-20SSCH-40S1.21.52.002.503.003.504.005.006.007.008.00Ø21.344.866.077.695.787.048.229.33Ø21.704.956.157.177.915.897.178.39Ø25.405.864.345.367.008.5610.04Ø26.676.177.7510.307.389.0310.6112.12Ø27.206.307.889.2310.537.539.2310.85Ø31.807.445.496.798.9110.9512.91Ø33.407.8312.6815.259.3911.5513.6315.6417.58Ø34.007.9813.0613.9015.559.5711.7713.9015.96Ø38.108.996.628.2110.7913.315.7418.10Ø42.169.9916.3120.7512.0114.8217.5620.2322.82Ø42.7010.1216.7017.8021.0412.1715.0217.8020.5123.14Ø48.2611.5018.8424.6413.8317.1020.3023.4226.46Ø48.6011.5819.1720.4524.8313.9317.2320.4523.5926.67Ø50.8012.128.911.0514.5918.0521.4424.7527.98Ø60.3314.4723.8332.9017.4421.6125.7129.7333.6841.35Ø60.5014.5124.1529.8233.0017.4921.6725.7829.8233.7841.48Ø63.5019.3611.1713.9018.3922.8027.1331.3935.5843.72Ø73.0322.3731.9052.7221.2326.3631.4036.3841.2750.84Ø76.3023.4032.8738.0955.2616.7722.2127.5832.8738.0943.2353.29Ø88.9027.3739.1468.5719.6025.9832.2938.5244.6850.7662.71Ø89.1027.3138.6150.8868.7326.0432.3638.6144.7850.8862.8674.53Ø101.6031.3844.9358.3681.7122.4429.7837.0344.2251.3258.3672.2085.74Ø114.3035.3850.7265.9597.1333.5741.7849.9157.9765.9581.6997.13Ø139.8057.3469.32100.75131.4151.3161.3571.3181.20100.75120.00Ø141.3057.3670.08131.9341.6451.8762.0282.09101.87121.35140.52159.40Ø165.2067.9782.23119.73168.0272.7484.6096.38119.73142.78165.53Ø168.2868.5383.80171.2949.7161.9574.1298.22122.03145.54168.75191.67Ø216.3089.36126.94203.84255.0795.65111.33126.94157.92188.61219.00249.09Ø219.0889.56121.02257.8764.9080.93128.60160.00191.10221.91252.41
Lưu ý:

  • Dung sai nhà sản xuất: ±5%
  • Với các đường kính ngoài và độ dày khác, doanh nghiệp tính theo công thức sau:
  • 304/L[W=0,02491t(D-t)
  • 316/L[W=0,02507t(D-t)
    [/LIST]
    Tham khảo: tiêu chuẩn thép tấm inox 304
    Mọi chi tiết xin liên hệ:

    CÔNG TY TNHH KỸ THƯƠNG TÂN TIẾN.
    Văn phòng: Cụm Công Nghiệp Ô Tô Nguyên Khê, Đông Anh, TP Hà Nội, Việt Nam

    Tel: 042 240 9001; Fax: 043 872 1159 Hotline: 0914.126.128

    Email: [email protected]
 

Theo dõi Youtube

Thành viên online

Không có thành viên trực tuyến lúc này

Quảng Cáo

Quảng Cáo

Có thể bạn quan tâm

Top Bottom