Bỏ túi loạt từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không cực bổ ích

LinhDk

Member
Tham gia
17/5/21
Bài viết
308
Được thích
1
174 #1
Ngành hàng không với cơ hội nghề nghiệp rộng mở đang thu hút sự quan tâm của rất nhiều người. Một trong những yếu tố tiên quyết của ngành nghề này chính là khả năng ngoại ngữ tốt. Xem qua bài viết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không sau đây từ Patado để bổ sung thêm kiến thức cho mình nhé!

Tất tần tật về tiếng Anh chuyên ngành hàng không cho bạn mới tìm hiểu

Website học tiếng Anh chuyên ngành hàng không cực bổ ích và thú vị

Mẹo học từ vựng tiếng Anh tại nhà cực hữu ích cho bạn ngày càng tiến bộ

Từ vựng tiếng Anh thông dụng về chủ đề hàng không
Trước khi bắt đầu học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không, bạn cần nắm rõ những từ vựng thông dụng nhất. Cùng bắt đầu với từ vựng về sân bay nhé!



Airplane /ˈeəpleɪn/ máy bay
Airport information desk /ˈeəpɔːt/ /ˌɪnfəˈmeɪʃən/ /dɛsk/ quầy thông tin tại sân bay
Air sickness bag /eə/ /ˈsɪknɪs/ /bæg/ túi nôn
Aisle /aɪl/ lối đi giữa các dãy ghế
Aisle seat /aɪl/ /siːt/ ghế ngồi cạnh lối đi
Arrival halls /əˈraɪvəl/ /hɔːlz/ khu vực đến
Baggage /ˈbægɪʤ/ hành lý
Baggage claim /ˈbægɪʤ/ /kleɪm/ khu nhận hành lý ký gửi
Baggage carousel /ˈbægɪʤ/ /ˌkærʊˈsɛl/ băng chuyền hành lý ký gửi
Boarding pass /ˈbɔːdɪŋ/ /pɑːs/ thẻ lên máy bay
Board the plane /bɔːd/ /ðə/ /pleɪn/ lên máy bay
Get off the plane /gɛt/ /ɒf/ /ðə/ /pleɪn/ xuống máy bay

Ngoài chủ đề trên, điện tử đang là một lĩnh vực rất thông dụng ngày nay. Đừng bỏ lỡ website giúp học tiếng Anh chuyên ngành ô tô từ Patado.


Department lounge /dɪˈpɑːtmənt/ /laʊnʤ/ phòng chờ lên máy bay
Duty free shop /ˈdjuːti/ /friː/ /ʃɒp/ cửa hàng miễn thuế
Emergency exit /ɪˈmɜːʤənsi/ /ˈɛksɪt/ lối thoát hiểm
Engine /ˈɛnʤɪn/ động cơ
Fasten Seat Belt sign /ˈfɑːsn/ /siːt/ /bɛlt/ /saɪn/ biển báo Thắt dây an toàn
First-class section /ˈfɜːstˈklɑːs/ /ˈsɛkʃən/ toa hạng nhất
Gallery /ˈgæləri/ hành lang
Immigration /ˌɪmɪˈgreɪʃən/ xuất nhập cảnh
Immigration officer /ˌɪmɪˈgreɪʃən/ /ˈɒfɪsə/ viên chức xuất nhập cảnh
Instrument panel /ˈɪnstrʊmənt/ /ˈpænl/ bảng điều khiển
Landing gear /ˈlændɪŋ/ /gɪə/ bộ phận hạ cánh
Life vest /laɪf/ /vɛst/ phao cứu sinh
Middle seat /ˈmɪdl/ /siːt/ ghế ngồi ở giữa
Metal detector /ˈmɛtl/ /dɪˈtɛktə/ thiết bị dò kim loại
No smoking sign /nəʊ/ /ˈsməʊkɪŋ/ /saɪn/ biển báo không hút thuốc
Passport control /ˈpɑːspɔːt/ /kənˈtrəʊl/ kiểm tra hộ chiếu
Cabin /ˈkæbɪn/ buồng ca-bin
Call button /kɔːl/ /ˈbʌtn/ nút gọi
Cargo door /ˈkɑːgəʊ/ /dɔː/ cửa lớn để chất và bốc dỡ hàng hóa
Carry-on bag /ˈkæri/-/ɒn/ /bæg/ hành lý được mang lên buồng máy bay
Check-in clerk /ʧɛk/-/ɪn/ /klɑːk/ nhân viên quầy làm thủ tục
Cockpit /ˈkɒkpɪt/ buồng lái

Ngoài những bài viết với chủ đề từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không, bạn có muốn tìm kiếm những website với rất nhiều thông tin bổ ích khác? Tham khảo bài viết ngay dưới đây:

Tổng hợp website giúp học tiếng Anh chuyên ngành may mặc với nhiều thông tin mới lạ.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không
>>>Đọc bài viết đầy đủ dạng bảng tại đây
 

Theo dõi Youtube

Quảng Cáo

Quảng Cáo

Có thể bạn quan tâm

Top Bottom