182
#1
Hàng năm, ở Việt Nam có rất nhiều lễ hội diễn ra trên khắp các tỉnh thành và nhiều thời gian khác nhau. Trong bài viết này, bạn đọc cùng với Step Up khám phá tên của các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh cũng như một hình thức để hiểu thêm được phần nào nét đẹp truyền thống của dân tộc Việt Nam và giúp bạn tự tin giới thiệu những nét đẹp truyền thống cho bạn bè quốc tế.
Các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh
Từ vựng về các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh
Ở Việt Nam, mỗi năm đều có rất nhiều lễ hội khác nhau. Mỗi lễ hội đều mang một ý nghĩa, một nét đẹp truyền thống nhất định. Sau đây là từ vựng tiếng Anh về lễ hội cùng các ngày tổ chức các lễ hội phổ biến và được nhiều người Việt Nam biết đến.
Sau phần những từ vựng về các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh. Cùng khám phá một số mẫu câu giao tiếp hay được sử dụng trong những ngày lễ tết, giáng sinh, tết trung thu, ngày lễ tình nhân,… để cải thiện ý tưởng trong các tình huống giao tiếp tiếng Anh về lễ hội như thế nào nhé.
Các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh
Trên đây là những mẫu câu thường xuyên được áp dụng vào những dịp lễ hội bằng từ vựng lễ hội tiếng Anh. Dựa vào những mẫu câu tham khảo và các từ vựng về các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh trên, ngoài ra bạn đọc có thể tự tạo ra cho mình các mẫu câu khác ứng dụng linh hoạt vào tuỳ từng hoàn cảnh khác nhau.
Bài viết về các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh, hi vọng giúp bạn đọc cung cấp được phần nào những thông tin bổ ích về những ngày lễ hội ở Việt Nam và tăng thêm vốn từ vựng về lễ hội tiếng Anh một cách đầy đủ nhất.
Ngoài từ vựng tiếng Anh về lễ hội, bạn đọc có thể tiếp cận thêm thật nhiều các từ vựng tiếng anh theo chủ đề từ vựng khác nhau. Không chỉ đầy đủ từ vựng mà còn có những phương pháp học từ vựng mới, sáng tạo và đem lại hiệu quả cao, tất cả đều có trong Hack Não Từ Vựng nhé!
Chi tiết về toàn bộ cuốn sách xem tại: Hack Não 1500 từ tiếng Anh
Các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh
Từ vựng về các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh
Ở Việt Nam, mỗi năm đều có rất nhiều lễ hội khác nhau. Mỗi lễ hội đều mang một ý nghĩa, một nét đẹp truyền thống nhất định. Sau đây là từ vựng tiếng Anh về lễ hội cùng các ngày tổ chức các lễ hội phổ biến và được nhiều người Việt Nam biết đến.
- New Year – January 1: Tết Dương Lịch
- Vietnamese New Year: Tết Nguyên Đán
- Hung Kings Commemorations – 10th day of 3rd lunar month: Giỗ tổ Hùng Vương
- Hung Kings Temple Festival: lễ hội đền Hùng
- Liberation Day/ Reunification Day – April 30: Ngày giải phóng miền Nam thống nhất đất nước.
- International Workers’ Day – May 1: Ngày Quốc Tế lao động
- National Day – September 2: Quốc Khánh
- Communist Party of Vietnam Foundation Anniversary – February 3: ngày thành lập Đảng
- International Women’s Day – March 8: Quốc Tế phụ nữ
- Dien Bien Phu Victory Day – May 7: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
- President Ho Chi Minh’s Birthday – May 19: Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh
- International Children’s Day – June 28: Ngày quốc tế thiếu nhi
- Vietnamese Family Day – June 28: Ngày gia đình Việt Nam
- Remembrance Day: Ngày thương binh liệt sĩ
- Capital Liberation Day – October 10: ngày giải phóng thủ đô
- Vietnamese Women’s Day – October 20: Ngày phụ nữ Việt Nam
- Teacher’s Day – November 20: Ngày nhà giáo Việt Nam
- Christmas Day – December 25: Giáng sinh
- Lantern Festival – 15/1 lunar: Tết Nguyên Tiêu
- Buddha’s Birthday – 15/4 lunar: Lễ Phật Đản
- Ghost Festival – 15/7 lunar: Vu Lan
- Mid-Autumn Festival – 15/8 lunar: Tết Trung Thu
- Kitchen guardians – 23/12 lunar: ông Táo về trời
- Halloween: Ngày lễ hoá trang
- April Fool’s Day: ngày nói dối
- Valentine’s Day: ngày lễ tình nhân
- Easter: lễ Phục Sinh
- Lim Festival: hội Lim
- Father’s Day: ngày của Bố
- Good Friday: ngày thứ sáu tuần Thánh
- Thanksgiving: lễ tạ ơn
- Giong Festival: Hội Gióng
- Từ vựng tiếng Anh về tết Trung Thu
- Từ vựng về Giánh Sinh
Sau phần những từ vựng về các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh. Cùng khám phá một số mẫu câu giao tiếp hay được sử dụng trong những ngày lễ tết, giáng sinh, tết trung thu, ngày lễ tình nhân,… để cải thiện ý tưởng trong các tình huống giao tiếp tiếng Anh về lễ hội như thế nào nhé.
Các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh
- You know what? New Year is coming.
- How many days off during Lunar New Year?
- My school allows students to take 10 days off.
- Did you get any plans for Lunar New Year?
- With your family have a good holiday.
- What do you intend to give your girlfriend on Valentine’s Day?
- I am sending her a large bouquet to her office, accompanied by a letter and a necklace which she liked.
- Wishing you and your girlfriend a happy Valentine’s Day.
- My daughter would like a star-shaped lantern for Mid-autumn festival.
- It was only in Mid-autumn that I could enjoy moon cake.
- I still remembered mooncake’s special taste, which was never enough for my hurry tummy.
- For me, the Mid-autumn festival reminds me of many fascinating activities.
- On Christmas Day, we sit in front of the fire and take turns reading Christmas stories.
- Oh, come on, no work on holidays.
- I wish I could come with you guys. But I still have some projects I need to catch up on.
- How was your day off?
- Did you get up to anything interesting?
- We got away for a couple of days.
- Did you see the New Year in?
- The usual same old, same old.
- Oh, we didn’t do much. Just lazed about.
- Are you at home over Christmas, or are you going away?
- Wonderful thanks!
Trên đây là những mẫu câu thường xuyên được áp dụng vào những dịp lễ hội bằng từ vựng lễ hội tiếng Anh. Dựa vào những mẫu câu tham khảo và các từ vựng về các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh trên, ngoài ra bạn đọc có thể tự tạo ra cho mình các mẫu câu khác ứng dụng linh hoạt vào tuỳ từng hoàn cảnh khác nhau.
Bài viết về các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh, hi vọng giúp bạn đọc cung cấp được phần nào những thông tin bổ ích về những ngày lễ hội ở Việt Nam và tăng thêm vốn từ vựng về lễ hội tiếng Anh một cách đầy đủ nhất.
Ngoài từ vựng tiếng Anh về lễ hội, bạn đọc có thể tiếp cận thêm thật nhiều các từ vựng tiếng anh theo chủ đề từ vựng khác nhau. Không chỉ đầy đủ từ vựng mà còn có những phương pháp học từ vựng mới, sáng tạo và đem lại hiệu quả cao, tất cả đều có trong Hack Não Từ Vựng nhé!
Chi tiết về toàn bộ cuốn sách xem tại: Hack Não 1500 từ tiếng Anh