7915
#1

Trong đó Zenfone 3 phiên bản thường với thiết kế mạnh mẽ nhưng vẫn giữ mức giá mềm. Đối với hai dòng máy cao cấp, Zenfone 3 Deluxe với hiệu năng mạnh và thiết kế cao cấp nhất, trong khi đó bản Zenfone 3 Ultra sẽ tập trung vào khả năng giải trí với màn hình khủng.
[parsehtml]
<style type="text/css">
.tg {border-collapse:collapse;border-spacing:0;}
.tg td{font-family:Arial, sans-serif;font-size:14px;padding:10px 5px;border-style:solid;border-width:1px;overflow:hidden;word-break:normal;}
.tg th{font-family:Arial, sans-serif;font-size:14px;font-weight:normal;padding:10px 5px;border-style:solid;border-width:1px;overflow:hidden;word-break:normal;}
.tg .tg-erlg{font-weight:bold;background-color:#efefef;vertical-align:top}
.tg .tg-2lp6{font-weight:bold;background-color:#bbdaff;vertical-align:top}
.tg .tg-36xf{font-weight:bold;background-color:#bbdaff}
.tg .tg-2sfh{font-weight:bold;background-color:#efefef}
.tg .tg-yw4l{vertical-align:top}
</style>
<table class="tg">
<tr>
<th class="tg-031e"></th>
<th class="tg-36xf">ZenFone 3</th>
<th class="tg-2lp6">ZenFone 3 Deluxe</th>
<th class="tg-2lp6">ZenFone 3 Ultra</th>
</tr>
<tr>
<td class="tg-2sfh">Màn hình</td>
<td class="tg-031e">1080p 5.5 inch Super IPS+ LCD</td>
<td class="tg-yw4l">1080p 5.7 inch Super AMOLED</td>
<td class="tg-yw4l">1080p 6.8-inch SuperAMOLED</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-2sfh">Tổng thể thiết kế</td>
<td class="tg-031e">Mặt trước và sau được trang bị kính cường lực<br>Corning Gorilla Glass, khung viền kim loại.</td>
<td class="tg-yw4l">Vỏ nhôm nguyên khối cùng với dải ăng-ten vô hình</td>
<td class="tg-yw4l">Vỏ nhôm nguyên khối cùng với dải ăng-ten vô hình</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-erlg">CPU</td>
<td class="tg-yw4l">Qualcomm Snapdragon 625 tám nhân xung nhịp 1.4GHz.<br>ARM Cortex-A53</td>
<td class="tg-yw4l">Qualcomm Snapdragon 820</td>
<td class="tg-yw4l">Qualcomm Snapdragon 652 tám nhân 28nm<br>4x1.8GHz ARM Cortex-A72<br>4x1.4GHz ARM Cortex-A53</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-erlg">RAM</td>
<td class="tg-yw4l">3GB</td>
<td class="tg-yw4l">6GB</td>
<td class="tg-yw4l">3GB / 4GB</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-erlg">Camera sau</td>
<td class="tg-yw4l">16MP công nghệ PixelMaster 3.0 (cảm biến Sony IMX298)<br>f/2.0 với sáu lớp thấu kính<br>Chống rung quang học<br>Flash LED kép 2 tông màu</td>
<td class="tg-yw4l">23MP công nghệ PixelMaster 3.0 (cảm biến Sony IMX298)<br>f/2.0 với sáu lớp thấu kính<br>Chống rung quang học<br>Flash LED kép 2 tông màu</td>
<td class="tg-yw4l">23MP công nghệ PixelMaster 3.0 (cảm biến Sony IMX298)<br>f/2.0 với sáu lớp thấu kính<br>Chống rung quang học<br>Flash LED kép 2 tông màu</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-erlg">Camera trước</td>
<td class="tg-yw4l">8MP<br>Ống kính góc rộng 85º</td>
<td class="tg-yw4l">8MP<br>Ống kính góc rộng 85º</td>
<td class="tg-yw4l">8MP<br>Ống kính góc rộng 85º</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-erlg">Wifi</td>
<td class="tg-yw4l">802.11ac Wi-Fi: 5G/2.4G, MIMO<br>Cat 6 LTE</td>
<td class="tg-yw4l">802.11ac Wi-Fi: 5G/2.4G, MIMO<br>Cat 13 LTE + 3CA</td>
<td class="tg-yw4l">802.11ac Wi-Fi: 5G/2.4G, MIMO<br>Cat 6 LTE</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-erlg">Cảm biến vân tay</td>
<td class="tg-yw4l">Đặt ở lưng máy<br>Nhận biết tối đa 5 dấu vân tay<br>Nhận diện dấu vân tay 360º</td>
<td class="tg-yw4l">Đặt ở lưng máy<br>Nhận biết tối đa 5 dấu vân tay<br>Nhận diện dấu vân tay 360º</td>
<td class="tg-yw4l">Đặt ở nút HOME<br>Nhận biết tối đa 5 dấu vân tay<br>Nhận diện dấu vân tay 360º</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-erlg">Kết nối</td>
<td class="tg-yw4l">Bluetooth 4.2<br>Type-C USB 2.0</td>
<td class="tg-yw4l">Bluetooth 4.2<br>Type-C USB 3.0</td>
<td class="tg-yw4l">Bluetooth 4.2<br>USB type-C 2.0</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-erlg">Sim / thẻ nhớ</td>
<td class="tg-yw4l">Khe số 1: MicroSIM (4G)<br>Khe số 2: NanoSM (3G) hoặc thẻ MicroSD</td>
<td class="tg-yw4l">Khe số 1: MicroSIM (4G)<br>Khe số 2: NanoSM (3G) hoặc thẻ MicroSD</td>
<td class="tg-yw4l">Khe số 1: MicroSIM (4G)<br>Khe số 2: NanoSM (3G) hoặc thẻ MicroSD</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-erlg">Hệ điều hành</td>
<td class="tg-yw4l">Andorid 6.0 Marshmallow<br>ZenUI 3.0</td>
<td class="tg-yw4l">Andorid 6.0 Marshmallow<br>ZenUI 3.0</td>
<td class="tg-yw4l">Andorid 6.0 Marshmallow<br>ZenUI 3.0</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-erlg">Pin</td>
<td class="tg-yw4l">3000 mAh</td>
<td class="tg-yw4l">3000 mAh với công nghệ sạc nhanh 3.0</td>
<td class="tg-yw4l">4600 mAh với công nghệ sạc nhanh 3.0</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-erlg">Âm thanh</td>
<td class="tg-yw4l">Công nghệ Hi-Res Audio<br>Hệ thống 5 loa hoàn toàn mới<br></td>
<td class="tg-yw4l">Công nghệ Hi-Res Audio<br>Hệ thống 5 loa hoàn toàn mới</td>
<td class="tg-yw4l">Công nghệ Hi-Res Audio<br>Hệ thống 5 loa hoàn toàn mới<br>Tai nghe âm thanh 7.1</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-erlg">Bộ xử lý video</td>
<td class="tg-yw4l"></td>
<td class="tg-yw4l"></td>
<td class="tg-yw4l">ASUS Tru2Life+ featuring PixelWorks 4K TV Grade processor<br>DisplayPort over USB Type C</td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-erlg">Tính năng khác</td>
<td class="tg-yw4l"></td>
<td class="tg-yw4l">Chế độ luôn hiển thị</td>
<td class="tg-yw4l">Có chức năng như một sạc pin dự phòng cho các thiết bị khác </td>
</tr>
<tr>
<td class="tg-erlg">Màu sắc</td>
<td class="tg-yw4l">Shimmer Gold<br>Aqua Blue<br>Sapphire Black<br>Moonlight White</td>
<td class="tg-yw4l">Titanium Gray<br>Glacier Silver<br>Sand Gold</td>
<td class="tg-yw4l">Titanium Gray<br>Glacier Silver<br>Rose Pink</td>
</tr>
</table>
[/parsehtml]

Nguồn: Android Central
Last edited by a moderator: