Giới hạn chịu nhiệt tối đa của ống gió mềm là bao nhiêu?

Tham gia
6/5/21
Bài viết
72
Được thích
0
34 #1
Ống gió mềm được coi là “lá phổi xanh” tốt nhất tại các tòa nhà, trung tâm thương mại, bệnh viện, trường học,… nhờ vào khả năng thông gió, cách nhiệt tối đa của mình. Vậy có bao nhiêu loại ống gió mềm và giới hạn chịu nhiệt tối đa của chúng là bao nhiêu? Cùng Thịnh Phát tìm hiểu ngay qua bài viết dưới đây nhé!

1. Ống gió mềm là gì?

Ống gió mềm Insoli
Ống gió mềm là loại ống thông gió được sản xuấ từ các vật liệu mềm, có thể dễ uốn như: vải, nhôm, nhựa mềm,… Thiết kế của ống được tạo hình cuộn tròn như lò xo và bọc giấy bạc bên ngoài.
Với đặc tính mềm dẻo thì ống thông gió mềm có thể được lắp đặt vào bất cứ địa hình nào. Ngay cả những khu vực mà ống gió thường khó có thể đặt vào được như: các góc tường, nơi nhiều vật cản, ngóc ngách,… thì loại ống gió này vẫn hoàn toàn có thể đáp ứng.
Công dụng chính mà ống gió mềm đảm nhận vẫn tương tự như các loại ống thông gió khác. Bao gồm: lưu thông không khí, loại bỏ vi khuẩn, mùi, khói bụi, truyền dẫn luồng không khí sạch để đem lại không gian trong lành nhất cho nhà ở, công trình.
Ngoài 2 loại ống gió mềm, trên thị trường còn có ống gió cứng. Để phân biệt các loại ống gió này bạn có thể tham khảo đường link dưới đây:
>> Phân biệt ống gió mềm và ống gió cứng
2. Giới hạn chịu nhiệt tối đa của ống gió mềm

Sản xuất ống gió mềm tại Thịnh Phát
Hiện nay, có 2 loại ống bảo ôn cách nhiệt được sử dụng phổ biến trên thị trường bao gồm:
  • Ống gió mềm không bảo ôn
  • Ống gió mềm có bảo ôn
Giới hạn chịu nhiệt tối đa của cả 2 loại ống này lên tới 2500C.

>> Xem thêm: Tính năng cách nhiệt của ống gió mềm
3. Ưu điểm và nhược điểm của ống gió mềm
3.1. Ưu điểm

Kho hàng ống gió mềm Thịnh Phát
  • Thiết kế của ống bảo ôn điều hòa được nối từ nhiều vòng tròn bằng dây thép, sử dụng chất liệu có độ dẻo dai cao nên rất dễ uốn, tạo sóng hay gấp khúc.
  • Kích thước ống gió mềm cũng được sản xuất đa dạng với ống gió mềm 150mm, 200mm, ống gió mềm phi 100, 150, 200, 300,… Do đó mà có thể điều chỉnh để phù hợp được với mọi loại góc cạnh, mọi địa hình cần lắp đặt.
  • Ống có tính dẻo dai cao nên khi tạo hình, uốn nắn hay bẻ cong thì không bị đứt hay gẫy.
  • Trọng lượng của ống rất nhẹ. Điều này vừa thuận tiện cho việc vận chuyển, lại vừa giúp cho việc thi công được dễ dàng, nhanh chóng hơn.
  • Khả năng chịu nhiệt và áp lực cao.
  • Dễ dàng vệ sinh ống ngay cả ở những đoạn gấp khúc.
  • Giá thành ống gió mềm có phần rẻ hơn các loại ống cứng.
3.2. Nhược điểm
Về nhược điểm của ống gió mềm so với các loại ống cứng là chúng dễ bị rách và có độ bền thấp hơn. Để khắc phục điều này thì bạn chỉ nên xem xét, lắp đặt ống mềm ở các khu vực không gần các vật sắc nhọn.
Quý khách hàng có nhu cầu báo giá ống gió mềm và phụ kiện tại Hà Nội & TP.Hồ Chí Minh, vui lòng liên hệ theo thông tin sau đây để được hỗ trợ nhanh nhất:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THỊNH PHÁT
Sản xuất vật tư phụ trợ cơ điện từ năm 2005
Trụ sở chính:
Tầng 3, số 152 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
CN Hồ Chí Minh: 224 Võ Chí Công, Phường Phú Hữu, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Nhà máy 1: Lô 5, Yên Phúc, CCN Biên Giang, Phường Biên Giang, Quận Hà Đông, TP. Hà Nội
Nhà máy 2: Ý Yên, Nam Định
Hotline: 0904 511 158
Email: [email protected]
Web: Thanh ren| Ty ren | Đai treo ống | Đai treo| Ubolt| Vật tư cơ điện|
 

Theo dõi Youtube

Thành viên online

Quảng Cáo

Quảng Cáo

Có thể bạn quan tâm

Top Bottom