Nâng cao vốn từ vựng với hán tự 雪 - TUYẾT

Tham gia
7/3/22
Bài viết
53
Được thích
0
68 #1
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá ngay trong bài học từ vị có hán tự Tuyết này nhé~ các từ vị về gắn liền 雪 ko chỉ để đề cập về tuyết, mùa đông và cả dép! Thật phong phú đúng không nào, nhưng vẫn còn tiếp đó!
  • 冠雪(かんせつ): Đỉnh núi phủ tuyết trắng.
  • 初雪(はつゆき): Tuyết đầu mùa, trận tuyết trước hết của mùa đông hoặc năm mới.
  • 斑雪(はだれゆき): Lớp tuyết mỏng còn đọng lại, chưa tan đi.
  • 春雪(しゅんせつ): Tuyết rơi mùa xuân.
  • 残雪(ざんせ): Tàn tuyết nhỏ còn sót lại
  • 氷雪(ひょうせつ): Băng tuyết
  • 深雪(しんせつ): Lớp tuyết đọng dày, chất thành đống
  • 眉雪(びせつ): Lông, tóc trắng như tuyết
  • 細雪(さいせつ・ささめゆき): Tuyết rơi nhỏ
  • 降雪(こうせつ): tuyết rơi
  • 雪冤(せつえん): sự cãi, chứng minh sự vô tội
  • 雪垂(ゆきしずり): tuyết vốn đọng trên cành cây lại rơi xuống đất
nguồn: Tất tần tật từ vựng với hán tự 雪 - TUYẾT| Tuyết tiếng Nhật là gì?
 

Theo dõi Youtube

Thành viên online

Quảng Cáo

Quảng Cáo

Có thể bạn quan tâm

Top Bottom