Tất tần tật về cụm danh động từ trong tiếng Anh

Tham gia
6/12/18
Bài viết
68
Được thích
0
939 #1
Bất cứ ai học tiếng Anh chắc hẳn không còn xa lạ với cụm danh động từ (gerund phrase) nữa. Đây là một trong những phần ngữ pháp xuất hiện rất nhiều trong các bài kiểm tra trên trường, đồng thời được sử dụng rất nhiều trong văn phong của người nước ngoài. Nhưng không phải ai cũng nắm rõ được về chức năng cũng như vị trí của cụm danh động từ trong tiếng Anh.
Bài viết sau đây, Tiếng Anh Free sẽ chia sẻ đầy đủ về định nghĩa, chức năng và vị trí của cụm danh từ trong câu. Các bạn cùng theo dõi nhé!
Định nghĩa về cụm danh động từ trong tiếng Anh

Cụm danh động từ là 1 nhóm từ bắt đầu bằng 1 danh động từ (động từ thêm đuôi -ing), theo sau là 1 tân ngữ hay từ bổ nghĩa (thông thường là trạng từ). Cụm danh động từ luôn đóng vai trò là danh từ, bởi vậy chúng có chức năng làm chủ ngữ, bổ ngữ hay tân ngữ.
Ví dụ:
  • His brother loves watching action films. => đóng vai trò tân ngữ
    (Anh trai của anh ấy rất thích xem phim hành động)
  • Watching a movie with family is my hobby in the freetime. => đóng vai trò chủ từ. (Đi xem phim với gia đình là sở thích của tôi vào thời gian rảnh)
Chú ý: Chúng ta cần phải phân biệt được sự khác biệt giữa cụm phân từ và cụm danh động từ (gerund phrases). 2 cụm từ này thường bị nhầm lẫn với nhau trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh. Bởi vì cả 2 đều bắt đầu bằng V-ing nhưng cụm phân từ có chức năng như một tính từ, còn cụm danh động từ có chức năng như 1 danh từ
Ví dụ:
  • Yesterday, Linhlinh found her husband going to the cinema with friend.
    (Hôm qua, Lisa phát hiện ra chồng của cô ấy đi xem phim với bạn)
    => going to the cinema with friend là cụm phân từ
  • Going to the cinema is my way to relax.
    (Đi xem phim là cách thư giãn của tôi)
    => Going to the cinema là cụm danh động từ

Tìm hiểu thêm vể các cấu trúc câu trong tiếng Anh:

Chức năng của cụm danh động từ trong tiếng Anh
Cụm danh từ giữ chức năng làm chủ ngữ
Ví dụ:

  • Waking up early make him so tired
    (Việc thức dậy sớm khiến anh ta rất mệt mỏi)
Cụm danh từ giữ chức năng làm tân ngữ cho động từ
Ví dụ:

  • Harry loves going out with his friends on the weekend
    (Harry rất thích việc đi chơi với bạn bè vào cuối tuần)
Cụm danh từ giữ chức năng làm bổ ngữ cho chủ từ
(thường đứng sau “be” hay các liên động từ)
Ví dụ:
– One of my father hobbies is talking to her neighbor.
(Một trong số những sở thích của bố tôi là nói chuyện với hàng xóm)
Cụm danh từ giữ chức năng làm bổ nghĩa cho giới từ
Ví dụ:

  • Justin usually goes to the coffee with his friends after working hard
    (Justin thường đi uống cafe với bạn anh ấy sau khi làm việc vất vả)
Vị trí của cụm danh động từ trong tiếng Anh
Cụm danh động từ đứng sau các đại từ sở hữu

Ví dụ: Her husband disagrees her working late.
(Chồng của cô ấy không đồng ý về chuyện làm tăng ca quá trễ)
Cụm danh động từ đứng sau các động từ sau
Admit (chấp nhận)Advise (lời khuyên)Allow (cho phép)Appreciate (đề cao, đánh giá)Avoid (tránh)Confessed (thú nhận)Consider (xem xét)Deny (từ chối)Delay (trì hoãn)Dislike (không thích)Enjoy (yêu thích)Escape (thoát)Excuse (buộc tội)Finish (kết thúc)Imagine (tưởng tượng)Involve (liên quan)Mention (đề cập)Mind (phiền)Miss (bỏ lỡ)Postpone (trì hoãn)Quit (nghỉ việc)Recommend (đề xuất)Resent (bực tức)Risk (rủi ro)Suggest (đề nghị)Recollect (nhớ ra)Stop (dừng lại)Can’t stand (không thể chịu đựng)Can’t help (không thể tránh, nhịn được)Be worth (xứng đáng)It is no use/good (vô ích)To look forward to (trông mong)

Ví dụ:
– She suggest going to the park on the weekend.
(Cô ta gợi ý về việc đi chơi công viên vào cuối tuần)
– I am looking forward to seeing her tomorrow.
(Tôi rất mong được gặp cô ấy vào ngày mai)
Cụm danh động từ đứng sau giới từ
Ví dụ:

  • Thank you for watching my presentation.
    (Cảm ơn vì đã theo dõi bài thuyết trình của tôi)
  • Tuny goes home after going out with Justin.
    (Tuny về nhà sau khi đi chơi với Justin)

Tìm hiểu thêm các chủ đề liên quan về ngữ pháp tiếng Anh khác:

Với bài viết cụm danh động từ trong tiếng Anh trên đây, Tiếng Anh Free đã cung cấp lại cho các bạn về phần kiến thức về cụm danh động từ. Chúng tôi hi vọng các bạn sẽ áp dụng tốt để cải thiện được điểm số trên trường cũng như sử dụng được vào kĩ năng giao tiếp của mình.
 

Theo dõi Youtube

Thành viên online

Không có thành viên trực tuyến lúc này

Quảng Cáo

Quảng Cáo

Có thể bạn quan tâm

Top Bottom